Friday, January 16, 2009

A Friend - Định nghĩa qua 25 chữ cái

A Friend - Định nghĩa qua 25 chữ cái

(A)ccept you as you are - Chấp nhận con người thật của bạn.

(B)elieves in "you" – Luôn tin tưởng bạn.

(C)alls you just to say "HI" - Điện thọai cho bạn chỉ để nói "Xin chào".

(D)oesn’t give up on you – Ko bỏ rơi bạn.

(E)nvisions the whole of you – Hình ảnh của bạn luôn ở trong tâm trí họ.

(F)orgives your mistakes – Tha thứ cho mọi lỗi lầm.

(G)ives unconditionally - Tận tụy với bạn.

(H)elps you – Giúp đỡ bạn.

(I)nvites you over – Luôn lôi cuốn bạn.

(J)ust "be" with you - Tỏ ra "xứng đáng" với bạn.

(K)eeps you close at heart – Trân trọng bạn.

(L)oves you for who are – Yêu quý bạn bởi con người thật của bạn.

(M)akes a difference in your life - Tạo ra khác biệt trong đời bạn.

(N)ever judges – Ko bao giờ phán xét.

(O)ffers support – Là nơi nương tựa cho bạn.

(P)icks you up - Động viên bạn.

(Q)uiets your tears – Làm dịu đi những giọt nước mắt.

(R)aises your spirits – Giúp bạn phấn đấu.

(S)ays nice things about you – Nói những điều tốt đẹp về bạn.

(T)ells you the truth when you need to hear it – Nói sự thật khi bạn cần.

(U)nderstands you - Hiểu bạn.

(W)alks beside you – Sánh bước cùng bạn.

(X)amines your head injuries – "Bắt mạch" được những chuyện khiến bạn "đau đầu".

(Y)ells when you won’t listen – Hét to vào tai bạn mỗi khi bạn không lắng nghe.

(Z)aps you back to reality – Và thức tỉnh khi bạn lạc bước.

(Báo Phụ Nữ 31-07-2007)


No comments:

Post a Comment